Chuyên ngành: Dân tộc học
(Định hướng nghiên cứu 2 năm)
STT |
MÃ HP |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
|
A |
PHẦN KIẾN THỨC
CHUNG |
7 |
||
1 |
LL.XH.501 |
4 |
||
2 |
LL.TA.501 |
Tiếng Anh |
3 |
|
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
17 |
||
Học
phần bắt buộc |
12 |
|||
3 |
LS.503 |
Một số vấn đề đổi mới trong lịch sử Việt Nam |
2 |
|
4 |
LS.504 |
Một số vấn đề đổi mới trong lịch sử thế giới |
2 |
|
5 |
LS.505 |
Một số vấn đề về Nhân học |
2 |
|
6 |
LS.506 |
Các khuynh hướng sử học |
2 |
|
7 |
LS.507 |
Trật tự thế giới
thế kỷ XIX – XX |
2 |
|
8 |
LS.508 |
Chế độ ruộng đất
trong lịch sử Việt Nam |
2 |
|
Học phần tự chọn
(Chọn 5 tín chỉ) |
5 |
|||
9 |
LS.509 |
Quan hệ bang giao của một số nước Đông Nam Á thời cổ trung đại |
3 |
|
10 |
LS.510 |
Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam (1930-1975) |
3 |
|
11 |
LS.511 |
Tiếp cận tri thức bản địa trong nghiên cứu nhân học |
3 |
|
12 |
LS.512 |
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học giáo dục |
2 |
|
13 |
LS.513 |
Chính sách đối
ngoại của Mỹ và quan hệ Mỹ - Việt (1975 – 2010) |
3 |
|
14 |
LS.514 |
Bản sắc văn hóa
Việt Nam |
2 |
|
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
25 |
||
Học phần bắt buộc |
16 |
|||
15 |
LS.DT.515 |
Những vấn đề
tôn giáo hiện nay |
3 |
|
16 |
LS.DT.516 |
Văn hóa Việt Nam trong sự đối sánh với khu vực và trên thế giới |
2 |
|
17 |
LS.DT.517 |
Chính sách dân
tộc Việt Nam trong sự đối sánh với một số nước trong khu vực |
2 |
|
18 |
LS.DT.518 |
Lịch sử hôn
nhân và gia đình |
2 |
|
19 |
LS.DT.519 |
Dân số học tộc người và vấn đề di dân |
2 |
|
20 |
LS.DT.520 |
Lý luận tộc người
và các trường phái trong dân tộc học |
3 |
|
21 |
LS.DT.521 |
Văn hóa Huế
trong sự đối sánh với các tiểu vùng văn hóa ở VN |
2 |
|
Học phần tự chọn
(Chọn 9/24 tín chỉ) |
9 |
|||
22 |
LS.515 |
Làng xã Việt Nam trong lịch sử |
2 |
|
23 |
LS.516 |
Nghiên cứu triều Nguyễn và vấn đề đặt ra hiện nay |
2 |
|
24 |
LS.DT.525 |
Xã hội học văn hóa |
2 |
|
25 |
LS.DT.526 |
Những vấn đề
dân tộc học miền núi phía Bắc và đồng bằng trung du Bắc Bộ |
3 |
|
26 |
LS.DT.527 |
Những vấn đề dân tộc học miền Trung và Tây Nguyên |
2 |
|
27 |
LS.DT.528 |
Những vấn đề dân tộc học vùng đồng bằng Nam Bộ |
3 |
|
28 |
LS.DT.529 |
Địa văn hóa |
2 |
|
29 |
LS.DT.530 |
Lịch sử văn
minh thế giới |
2 |
|
30 |
LS.DT.531 |
Nhân học về giới |
2 |
|
D |
LUẬN VĂN TỐT
NGHIỆP |
11 |
||
Tổng số tín chỉ |
60 |